Từ điển Thiều Chửu
搏 - bác
① Ðánh, tát. ||② Bắt lấy. ||③ Ðánh nhau.

Từ điển Trần Văn Chánh
搏 - bác
① Đánh, tát; ② Đánh nhau; ③ Bắt, bắt lấy, vồ: 肉搏 Đánh giáp lá cà; 貓搏老鼠 Mèo vồ chuột; ④ Đập, chạy: 脈搏 Mạch chạy, mạch đập.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
搏 - bác
Bắt giữ — Lấy, giữ — Đánh, đập vào.


搏影 - bác ảnh || 搏髀 - bác bễ || 搏手 - bác thủ ||